Sản phụ khoa PV Linh, CN Thành Y học, 2007 | 9 | 2007 |
Lê Minh Tâm (2011) CN Thành Nội tiết phụ khoa và y học sinh sản. Nhà xuất bản Đại học Huế, 0 | 9 | |
Nội tiết học sinh sản nam học CN Thành NXB Y học, Hà nội, tr, 284-289, 2004 | 6 | 2004 |
Nghiên cứu tình hình viêm nhiễm đường sinh dục thấp ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có chồng ở huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế CN Thành, NVQ Huy, VV Khoa, PM Lan Tạp Chí Y Dược Học-Trường Đại Học Y Huế tập 7, 83-89, 2017 | 5 | 2017 |
Đặc điểm dịch tễ và tâm lý xã hội ở phụ nữ nhiễm HIV trầm cảm sau sinh NM Hoan, CN Thành Tạp chí Phụ sản 12 (3), 58-63, 2014 | 5 | 2014 |
Vô sinh do vòi tử cung–phúc mạc CN Thành Nhà xuất bản Giáo dục, 2011 | 5 | 2011 |
Vô sinh PV Lình, CN Thành Sản phụ khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr, 642-643, 2007 | 5 | 2007 |
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và giá trị doppler động mạch tử cung trong dự báo tiền sản giật ở tuổi thai 11 tuần–13 tuần 6 ngày VV Đức, NTT Nguyên, TM Linh, NVQ Huy, CN Thành Tạp chí Phụ sản 12 (1), 46-49, 2014 | 4 | 2014 |
Mô hình sàng lọc bệnh lý tiền sản giật tại thời điểm 11 tuần đến 13 tuần 6 ngày thai kỳ dựa vào các yếu tố nguy cơ mẹ, huyết áp động mạch trung bình, PAPP-A và siêu âm doppler … CN Thành, VV Đức, NVQ Huy, TQ Vinh, NV Nhân, HTM Thi, NTT Nguyên, ... Tạp chí phụ sản 13 (3), 38-46, 2015 | 3 | 2015 |
Nghiên cứu khả năng tình dục của nam giới ở các cặp vợ chồng vô sinh và một số yếu tố ảnh hưởng NV Tuân, CN Thành Tạp chí Phụ sản 13 (1), 60-63, 2015 | 3 | 2015 |
Khảo sát bằng siêu âm đặc điểm bánh rau và nước ối ở các trường hợp đơn thai quá ngày sinh dự đoán HTM Dung, CN Thành, TTS Hương Tạp chí Y học Thực hành 805, 2012 | 3 | 2012 |
Hội chứng chuyển hóa ở nam giới các cặp vợ chồng vô sinh NT Kiều, TTN Quỳnh, CN Thành Tạp chí Phụ sản 16 (4), 115-123, 2019 | 2 | 2019 |
Nghiên cứu hiệu quả điều trị băng huyết sau sanh do đờ tử cung bằng chèn bóng lòng tử cung NG Định, CN Thành Tạp chí Y Dược học, Trường Đại học Y Dược Huế, Tập 8, 178-183, 2018 | 2 | 2018 |
Kết quả phẫu thuật trích tinh trùng trong các trường hợp vô tinh NTD Thư, NT Mỹ, CN Thành Tạp chí Phụ sản 14 (3), 152-156, 2016 | 2 | 2016 |
Đánh giá hiệu quả điều trị dự phòng bệnh lý tiền sản giật–sản giật bằng Aspirin ở những thai phụ có nguy cơ cao CN Thành, TQ Vinh, NVQ Huy, VV Đức, TM Linh, VV Khoa Tạp chí Phụ sản 13 (3), 47-53, 2015 | 2 | 2015 |
Nghiên cứu tình hình nhiễm Human Papilloma Virus sinh dục ở phụ nữ tại tỉnh Thừa Thiên Huế NVQ Huy, NVQ Trâm, TQ Vinh, CN Thành Tạp chí Phụ sản 10 (3), 192-199, 2012 | 2 | 2012 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tuổi vợ và chồng lên kết quả mang thai lâm sàng bằng phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương trứng NTK Anh, CN Thành Tạp chí phụ sản 10 (3), 234-239, 2012 | 2 | 2012 |
Khảo sát các dấu hiệu rối loạn chức năng ở phụ nữ mãn kinh tại thành phố Huế năm 2012 NĐP Thảo, NVQ Huy Hội nghị mãn kinh lần I 27, 12, 2012 | 2 | 2012 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đẻ không đau bằng gây tê ngoài màng cứng PQ Thủy, CN Thành, TQ Vinh Tạp chí Y học thực hành, số 12 (854), 29-32, 2012 | 2 | 2012 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ adiponectin, leptin huyết thanh với đái tháo đường thai kỳ KN Trần, ĐT Lâm, NT Cao, VL Phạm Tạp chí Y học Việt Nam 517 (1), 2022 | 1 | 2022 |